• Giáo Dục
  • Ẩm Thực
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
  • Mẹo Vặt
Hình Ảnh Đẹp

Danh sách từ vựng các loại rau bằng tiếng Anh

01:05 14/03/2025

Trong bài viết này, Hoteljob.vn xin chia sẻ một số từ vựng về các loại rau bằng tiếng Anh cũng như một số loại gia vị, thảo mộc thường có trong các chợ truyền thống của người Việt. Những từ vựng Tiếng anh này sẽ rất hữu ích đối với những ứng viên chuẩn bị tìm việc nhân viên bếp hoặc hướng dẫn viên du lịch khi đưa khách nước ngoài “đi chợ”.

Nắm từ vựng để làm việc hiệu quả hơn

Sẽ thế nào nếu bạn được đầu bếp chính yêu cầu chuẩn bị nguyên liệu làm món đặc sản của nhà hàng nhưng bản thân lại nghe không hiểu "sếp" mình đang nói gì, phải lấy những gì... Lý do là vì khả năng tiếng Anh của bạn quá kém, đến những từ vựng cơ bản về các loại rau, gia vị, thảo mộc thường dùng để chế biến món đó mà bạn cũng không nắm được. Khi đó, không chỉ "sếp" bực tức, quát mắng, đánh giá thấp năng lực và hiệu suất làm việc mà bản thân bạn cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn trong suốt thời gian làm việc trong ca đó. Chưa kể, nếu đoán ý sai hay ẩu mà lấy càng thì rất có thể lấy sai, lấy nhầm khiến thời gian chế biến kéo dài, món ăn lâu ra phục vụ khiến khách khó chịu, phàn nàn; hay lấy phải những nguyên liệu kỵ nhau làm ảnh hưởng đến chất lượng món ăn cũng như sức khỏe thực khách...

Danh sách từ vựng các loại rau bằng tiếng Anh

Đầu bếp, phụ bếp, nhân viên phục vụ nhà hàng, hướng dẫn viên du lịch hay bất kỳ nhân viên nào khác đảm nhiệm công việc có liên quan đến các loại rau đều cần thiết phải nắm đúng và đa dạng các từ vựng tiếng Anh cơ bản sau đây:

Catawissa

→

hành ta

Cabbage

→

bắp cải

Cauliflower

→

súp lơ

Celery

→

rau cần tây

Centella

→

rau má

Dates

→

chà là

Chayote

→

su su

Coriander

→

rau mùi

Knotgrass

→

rau răm

Mint leaves

→

rau thơm, húng lủi

Malabar spinach

→

rau mồng tơi

Lettuce

→

xà lách

​

Neptunia

→

rau nhút

Letture

→

rau diếp

Lotus root

→

ngó sen

Onion

→

hành củ, hành tây

Polygonum

→

rau răm

Perilla leaf

→

lá tía tô

Rice paddy leaf/ herb

→

Ngò om

Sargasso

→

rau mơ

Spinach

→

rau bina, rau dền

Sprouted soya

→

giá đậu tương

String beans

→

đậu đũa

Sweet potato buds

→

rau lang

Loofah ​

→

mướp

Winter melon/ Wax gourd

→

bí đao

Wild betel leave

→

lá lốt

Lady’s finger/ okra

→

đậu bắp

Fenugreek

→

cỏ cà ri

Chinese parky

→

ngò tàu

Floating Enhydra

→

rau ôm

Dills ​

→

Thì là hay thìa là

Eggplant

→

cà tím

Elsholtzia

→

rau kinh giới

Scallion

→

củ kiệu

Water chestnut

→

củ năng

Chopped lemongrass

→

sả băm

Citronella

→

sả trắng

Coarse salt

→

muối hột

Cashew nut

→

hạt điều ăn

Cashew apple

→

cuống điều

Cinamon bark

→

vỏ cây quế

Cummin

→

tiểu hồi

Chan pei

→

trần bì/ vỏ quýt khô

Dried orange peel

→

vỏ cam

Dried mandarin peel/ tangerine peel

→

vỏ quýt

Dried lime peel

→

vỏ chanh

Dried Lily Flower

→

kim châm

Dried Sea Weed

→

rong biển khô / phổ tai

Flour ​

→

bột

Fish sauce

→

nước mắm

Colouring

→

phẩm màu ăn

Extract pandan flavour

→

dầu lá dứa

Coconut juice

→

nước dừa

Coconut meat

→

cơm dừa

Candied coconut

→

mứt dừa

​

​...

(Tổng hợp)

Nguồn: Fb

kqxsmiennam.com xsmb 200 ngày xsmb 30 ngày xsmb 500 ngày ketquanet.org dự đoán xsmt xsmb 200 ngày xoso888 dự đoán xsmt
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS

Website chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - study-japan.edu.vn

  • Giáo Dục
  • Ẩm Thực
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
  • Mẹo Vặt